Đọc nhanh: 无责旁贷 (vô trách bàng thắc). Ý nghĩa là: không thể không chịu trách nhiệm.
无责旁贷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể không chịu trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无责旁贷
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 这仔责 无人 敢当
- Trách nhiệm này không ai dám nhận.
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
无›
责›
贷›
không thể chối từ; không thể thoái thác
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
không ngần ngạikhông từ chối (thành ngữ)
mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người kháclẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhauđi qua đi lại
trách nhiệm rõ ràng