Đọc nhanh: 标题 (tiêu đề). Ý nghĩa là: đầu đề; tiêu đề; đầu bài; nhan đề; đề bài. Ví dụ : - 这个标题很有趣。 Tiêu đề này rất thú vị.. - 我们需要更换标题。 Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.. - 书的标题很吸引人。 Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
标题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đề; tiêu đề; đầu bài; nhan đề; đề bài
概括作品内容的简明词句
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 标题 với từ khác
✪ 1. 标题 vs 题目
Giống:
- "标题" và "题目" đều có thể kết hợp cùng luận văn và văn chương; nói tiêu đề và đề mục của văn chương, tiêu đề và đề mục của luận văn.
Khác:
- Lúc kiểm tra xảy ra vấn đề chỉ có thể gọi "题目", không thể gọi "标题".
- Số chữ của "标题" thường nhiều hơn "题目" nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标题
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
题›