Đọc nhanh: 门球 (môn cầu). Ý nghĩa là: Gateball. Ví dụ : - 门球竞赛的主要特点是顺序性和周期性规律。 Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
门球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gateball
门球:门球
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门球
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
门›