Đọc nhanh: 无论何人 (vô luận hà nhân). Ý nghĩa là: bất cứ ai.
无论何人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ ai
whoever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论何人
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
何›
无›
论›