Đọc nhanh: 无论何事 (vô luận hà sự). Ý nghĩa là: bất cứ điều gì, sao cũng được.
无论何事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ điều gì
anything
✪ 2. sao cũng được
whatever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论何事
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
何›
无›
论›