Đọc nhanh: 无论何处 (vô luận hà xứ). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào, bất cứ nơi đâu.
无论何处 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ nơi nào
anywhere
✪ 2. bất cứ nơi đâu
wherever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论何处
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
处›
无›
论›