Đọc nhanh: 无日 (vô nhật). Ý nghĩa là: không ngày nào; ngày nào cũng. Ví dụ : - 无日不在渴望四个现代化早日实现。 ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
无日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngày nào; ngày nào cũng
''无日不...''是''天天...''的意思,表示不间断
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无日
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
日›