Đọc nhanh: 无任 (vô nhiệm). Ý nghĩa là: vô cùng; rất; hết sức. Ví dụ : - 无任感激 rất cảm kích
✪ 1. vô cùng; rất; hết sức
非常;十分 (用于''感激、欢迎''等)
- 无 任 感激
- rất cảm kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无任
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 她 以 帮助 无家可归者 为 己任
- Cô thực hiện sứ mệnh của mình là giúp đỡ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
无›