Đọc nhanh: 无政府主义 (vô chính phủ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vô chính phủ; vô chính phủ chủ nghĩa, vô chính phủ; chỉ hành vi, tư tưởng chống lại tổ chức trong đội ngũ cách mạng.
无政府主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa vô chính phủ; vô chính phủ chủ nghĩa
以蒲鲁东、巴枯宁为代表的一种小资产阶级的反动政治思潮否定在任何历史条件下的一切国家政权,反对任何组织、纪律和权威音译作安那其主义
✪ 2. vô chính phủ; chỉ hành vi, tư tưởng chống lại tổ chức trong đội ngũ cách mạng
指革命队伍中,不服从组织纪律的思想和行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无政府主义
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
府›
政›
无›