Đọc nhanh: 无源之水,无本之木 (vô nguyên chi thuỷ vô bổn chi mộc). Ý nghĩa là: nước không nguồn, cây không cội; không nguồn gốc; không cơ sở; không căn cứ (ví với những sự việc không có cơ sở).
无源之水,无本之木 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước không nguồn, cây không cội; không nguồn gốc; không cơ sở; không căn cứ (ví với những sự việc không có cơ sở)
没有源头的水,没有根的树木比喻没有基础的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无源之水,无本之木
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
无›
木›
本›
水›
源›