Đọc nhanh: 别无它法 (biệt vô đà pháp). Ý nghĩa là: không còn cách nào; chẳng còn cách nào khác. Ví dụ : - 别无它法,只好骑马,去请医生。 không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
别无它法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không còn cách nào; chẳng còn cách nào khác
没有任何别的办法
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别无它法
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
它›
无›
法›