Đọc nhanh: 无底洞 (vô để động). Ý nghĩa là: không đáy; hang không đáy; vô cùng tận.
无底洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáy; hang không đáy; vô cùng tận
永远填不满的洞 (多用于比喻)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无底洞
- 永无 底止
- không có sự giới hạn; không có điểm dừng
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 这 瓶子 并 不是 唯一 无 底 的
- Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
无›
洞›