Đọc nhanh: 下意识 (hạ ý thức). Ý nghĩa là: tiềm thức; phản ứng bản năng; vô ý thức, theo bản năng; hạ ý thức.
下意识 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm thức; phản ứng bản năng; vô ý thức, theo bản năng; hạ ý thức
心理学上指不知不觉、没有意识的心理活动是有机体对外界刺激的本能反应唯心主义心理学认为这种作用是潜伏在意识之下的一种精神实质,能支配人的一切思想、行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下意识
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 他 意识 到 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
意›
识›