Đọc nhanh: 不利索 (bất lợi tác). Ý nghĩa là: lần chần.
不利索 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần chần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不利索
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
索›