Đọc nhanh: 无记名投票 (vô ký danh đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu kín; nặc danh đầu phiếu; bỏ phiếu vô ký danh.
无记名投票 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ phiếu kín; nặc danh đầu phiếu; bỏ phiếu vô ký danh
一种选举方法,选举人在选票上不写自己的姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无记名投票
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
投›
无›
票›
记›