Đọc nhanh: 匿名 (nặc danh). Ý nghĩa là: nặc danh; giấu tên; vô ký danh. Ví dụ : - 他匿名向红十字捐了大笔钱。 Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
匿名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặc danh; giấu tên; vô ký danh
不具名或不写真姓名
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
名›
ẩn danh (tác giả)
không tên; vô danhvô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)
chữ cái Nhật Bản; chữ mượn (thường mượn bộ thủ hoặc một phần chữ Hán)