Đọc nhanh: 厚非 (hậu phi). Ý nghĩa là: chỉ trích nặng; quở trách nhiều.
厚非 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích nặng; quở trách nhiều
过于责备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚非
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 节日 的 气氛 非常 浓厚
- Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
非›