Đọc nhanh: 既得利益 (kí đắc lợi ích). Ý nghĩa là: quyền lợi. Ví dụ : - 我对此案的结果没有任何既得利益 Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
既得利益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lợi
vested interest
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既得利益
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
得›
既›
益›