Đọc nhanh: 无公害蔬菜 (vô công hại sơ thái). Ý nghĩa là: rau củ tốt cho sức khỏe.
无公害蔬菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau củ tốt cho sức khỏe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无公害蔬菜
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 喜欢 种 蔬菜
- Anh ấy thích trồng rau.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
害›
无›
菜›
蔬›