Đọc nhanh: 无巨细 (vô cự tế). Ý nghĩa là: không có kích thước. Ví dụ : - 他是个“妻管严”, 家里事无巨细全由老婆说了算. Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
无巨细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có kích thước
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无巨细
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 没有 巨无霸
- Bạn không thể có được một chiếc mac lớn?
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 细菌 无处不在
- Vi khuẩn có khắp mọi nơi.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
无›
细›