白菜 báicài
volume volume

Từ hán việt: 【bạch thái】

Đọc nhanh: 白菜 (bạch thái). Ý nghĩa là: cải bao; cải thảo, cải (cây thân thảo sống một năm hoặc hai năm, cây nhỏ, lá lớn, màu xanh nhạt hoặc xanh đậm). Ví dụ : - 我买了一颗大白菜。 Tôi đã mua một cây cải thảo.. - 你喜欢吃大白菜吗? Bạn có thích ăn cải thảo không?. - 妈妈用大白菜做了泡菜。 Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

Ý Nghĩa của "白菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

白菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải bao; cải thảo

大白菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一颗 yīkē 大白菜 dàbáicài

    - Tôi đã mua một cây cải thảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 大白菜 dàbáicài zuò le 泡菜 pàocài

    - Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cải (cây thân thảo sống một năm hoặc hai năm, cây nhỏ, lá lớn, màu xanh nhạt hoặc xanh đậm)

一年或二年生草本植物,植株矮小,叶大,浅绿或深绿色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 白菜 báicài 生长 shēngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Loại cải này phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家种 jiāzhòng le 很多 hěnduō 白菜 báicài

    - Nhà chúng tôi trồng nhiều cải.

  • volume volume

    - 白菜 báicài 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 很多 hěnduō cài

    - Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白菜

  • volume volume

    - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • volume volume

    - liǎng dōu 白菜 báicài

    - hai cây cải trắng

  • volume volume

    - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 大白菜 dàbáicài zuò le 泡菜 pàocài

    - Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.

  • volume volume

    - kuài 白菜 báicài zhà 一下 yīxià

    - Nhanh đưa cải bắp chần một chút đi.

  • volume volume

    - 留有 liúyǒu 一块 yīkuài 白地 báidì 准备 zhǔnbèi zhǒng 白菜 báicài

    - chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng

  • volume volume

    - mǎi le 一颗 yīkē 大白菜 dàbáicài

    - Tôi đã mua một cây cải thảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao