Đọc nhanh: 从无到有 (tòng vô đáo hữu). Ý nghĩa là: Bắt đầu từ con số không. Ví dụ : - 生命从无到有,又从有走向无。 Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.
从无到有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu từ con số không
- 生命 从无到有 又 从 有 走向 无
- Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从无到有
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 生命 从无到有 又 从 有 走向 无
- Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
到›
无›
有›