Đọc nhanh: 无大无小 (vô đại vô tiểu). Ý nghĩa là: bất luận lớn hay nhỏ; bất kể lớn nhỏ.
无大无小 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất luận lớn hay nhỏ; bất kể lớn nhỏ
不论大的或小的也说无小无大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无大无小
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 这个 小 错误 无 伤 大局
- Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
无›