Đọc nhanh: 无人飞行器 (vô nhân phi hành khí). Ý nghĩa là: máy bay không người lái.
无人飞行器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay không người lái
drone; unmanned aerial vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人飞行器
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
- 杂技 空中飞人 也 行 吗
- Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 找到 飞行数据 记录器 了 吗
- Bạn đã tìm thấy máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
器›
无›
行›
飞›