Đọc nhanh: 无名烈士墓 (vô danh liệt sĩ mộ). Ý nghĩa là: ngôi mộ của người lính vô danh.
无名烈士墓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi mộ của người lính vô danh
tomb of the unknown soldier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名烈士墓
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
墓›
士›
无›
烈›