Đọc nhanh: 无事献殷勤 (vô sự hiến ân cần). Ý nghĩa là: Vô sự hiến ân cần; phi gian tức đạo (Không có việc gì mà tỏ ra ân cần; không phải gian cũng là trộm).
无事献殷勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô sự hiến ân cần; phi gian tức đạo (Không có việc gì mà tỏ ra ân cần; không phải gian cũng là trộm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事献殷勤
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
勤›
无›
殷›
献›