Đọc nhanh: 宝殿 (bảo điện). Ý nghĩa là: bảo điện; cung điện. Ví dụ : - 我有些警惕,无事不登三宝殿,难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?. - 大雄宝殿 đại hùng bảo điện
宝殿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo điện; cung điện
宫殿
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝殿
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
殿›