Đọc nhanh: 殿后 (điến hậu). Ý nghĩa là: đi đoạn hậu; đi sau cùng; bọc hậu. Ví dụ : - 大部队开始转移,由三连殿后。 bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
殿后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đoạn hậu; đi sau cùng; bọc hậu
行军时走在部队的最后
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殿后
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他 负责 殿后 行动
- Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
殿›