Đọc nhanh: 时间是把杀猪刀 (thì gian thị bả sát trư đao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thời gian trôi đi, không ngừng và không khoan nhượng, (văn học) thời gian là con dao của người bán thịt, không có gì vàng có thể ở lại.
时间是把杀猪刀 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thời gian trôi đi, không ngừng và không khoan nhượng
fig. time marches on, relentless and unforgiving
✪ 2. (văn học) thời gian là con dao của người bán thịt
lit. time is a butcher's knife
✪ 3. không có gì vàng có thể ở lại
nothing gold can stay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间是把杀猪刀
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 你们 的 响应 时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
把›
时›
是›
杀›
猪›
间›