Đọc nhanh: 大殿 (đại điến). Ý nghĩa là: điện chầu; đại điện (nơi tiếp các đại thần và sứ thần ở kinh đô thời phong kiến), đại điện (nơi thờ Thần Phật chính trong đền miếu). Ví dụ : - 大殿上塑着三尊佛。 trên đại điện có ba tượng Phật.. - 雕梁画栋陪衬着壁画,使大殿显得格外华丽。 rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
大殿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện chầu; đại điện (nơi tiếp các đại thần và sứ thần ở kinh đô thời phong kiến)
封建王朝举行庆典、接见大臣或使臣等的殿
- 大殿 上塑 着 三尊 佛
- trên đại điện có ba tượng Phật.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
✪ 2. đại điện (nơi thờ Thần Phật chính trong đền miếu)
寺庙中供奉主要神佛的殿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大殿
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
- 国王 住 在 大 宫殿 里
- Quốc vương sống trong cung điện lớn.
- 大殿 上塑 着 三尊 佛
- trên đại điện có ba tượng Phật.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
殿›