Đọc nhanh: 殿 (điến). Ý nghĩa là: điện; điện thờ, ở cuối; sau; sau cùng; hậu. Ví dụ : - 辉煌殿房映光辉。 Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.. - 这座宫殿很宏伟。 Cung điện này rất hùng vĩ.. - 他负责殿后行动。 Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.
殿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện; điện thờ
高大的房屋,特指供奉神佛或帝王受朝理事的房屋
- 辉煌 殿 房映 光辉
- Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
殿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở cuối; sau; sau cùng; hậu
在最后
- 他 负责 殿后 行动
- Anh ấy chịu trách nhiệm hành động cuối cùng.
- 这次 比赛 他 殿 了
- Trong cuộc thi này anh ấy cuối cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殿
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 这 就是 一个 神殿
- Đây là một ngôi đền.
- 这次 比赛 他 殿 了
- Trong cuộc thi này anh ấy cuối cùng.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殿›