Đọc nhanh: 伦比 (luân bí). Ý nghĩa là: sánh ngang; ngang hàng. Ví dụ : - 史无伦比。 chưa từng sánh kịp.. - 无与伦比。 không gì sánh bằng.
伦比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sánh ngang; ngang hàng
同等;匹敌
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 无与伦比
- không gì sánh bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦比
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 无与伦比
- không gì sánh bằng.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
比›