Đọc nhanh: 嘴上无毛 (chuỷ thượng vô mao). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc.
嘴上无毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴上无毛
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
嘴›
无›
毛›