Đọc nhanh: 嘴上无毛,办事不牢 (chuỷ thượng vô mao biện sự bất lao). Ý nghĩa là: xem 嘴上沒 毛 , 辦事不牢 | 嘴上没 毛 , 办事不牢 [zui3 shang4 mei2 mao2, ban4 shi4 bu4 lao2].
嘴上无毛,办事不牢 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 嘴上沒 毛 , 辦事不牢 | 嘴上没 毛 , 办事不牢 [zui3 shang4 mei2 mao2, ban4 shi4 bu4 lao2]
see 嘴上沒毛,辦事不牢|嘴上没毛,办事不牢[zui3 shang4 mei2 mao2 , ban4 shi4 bu4 lao2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴上无毛,办事不牢
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
事›
办›
嘴›
无›
毛›
牢›