Đọc nhanh: 道途 (đạo đồ). Ý nghĩa là: con đường; đường đi.
道途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường; đường đi
道路,路途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道途
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
途›
道›