Đọc nhanh: 船篷 (thuyền bồng). Ý nghĩa là: mui thuyền, cánh buồm, buồm ưng.
船篷 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mui thuyền
小木船上的覆盖物,用来遮蔽日光和风雨
✪ 2. cánh buồm
船上的帆
✪ 3. buồm ưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船篷
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 船篷
- mui thuyền.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篷›
船›