旅游淡季 lǚyóu dànjì
volume volume

Từ hán việt: 【lữ du đạm quý】

Đọc nhanh: 旅游淡季 (lữ du đạm quý). Ý nghĩa là: Mùa ít khách du lịch.

Ý Nghĩa của "旅游淡季" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

旅游淡季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mùa ít khách du lịch

旅游人数由于非节假日、季节等原因减少的时候。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游淡季

  • volume volume

    - 淡季 dànjì 游客 yóukè 很少 hěnshǎo

    - Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.

  • volume volume

    - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì xiàng 旅店 lǚdiàn 订房间 dìngfángjiān 可不 kěbù 容易 róngyì

    - Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì rén 很多 hěnduō

    - Mùa du lịch cao điểm rất đông người.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō rén

    - Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 酒店 jiǔdiàn de 预订 yùdìng liàng 剧增 jùzēng

    - Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiù 机会 jīhuì 旅游 lǚyóu

    - Họ nhân cơ hội đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao