旅客 lǚkè
volume volume

Từ hán việt: 【lữ khách】

Đọc nhanh: 旅客 (lữ khách). Ý nghĩa là: lữ khách; hành khách; du khách. Ví dụ : - 供旅客休息 Để cho hành khách nghỉ ngơi. - 为旅客提供方便。 Dành cho du khách sự thuận tiện.. - 旅客们都走了站台上十分清冷。 hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.

Ý Nghĩa của "旅客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

旅客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lữ khách; hành khách; du khách

交通、旅游单位称旅行的人。

Ví dụ:
  • volume volume

    - gōng 旅客 lǚkè 休息 xiūxī

    - Để cho hành khách nghỉ ngơi

  • volume volume

    - wèi 旅客 lǚkè 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Dành cho du khách sự thuận tiện.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè men dōu zǒu le 站台 zhàntái shàng 十分 shífēn 清冷 qīnglěng

    - hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè 流量 liúliàng

    - lưu lượng hành khách.

  • volume volume

    - 车站 chēzhàn shàng 每天 měitiān dōu yǒu 不少 bùshǎo 来来往往 láiláiwǎngwǎng de 旅客 lǚkè

    - mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客

  • volume volume

    - 中转 zhōngzhuǎn 旅客 lǚkè

    - trung chuyển hành khách; sang hành khách.

  • volume volume

    - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • volume volume

    - wèi 旅客 lǚkè 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Dành cho du khách sự thuận tiện.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xiě 旅游 lǚyóu 博客 bókè

    - Cô ấy thích viết blog du lịch.

  • volume volume

    - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • volume volume

    - 全体 quántǐ 司机 sījī 放弃 fàngqì 工休 gōngxiū 运送 yùnsòng 旅客 lǚkè

    - tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè men 登上 dēngshàng 飞机 fēijī

    - Các hành khách lên máy bay.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao