旅游客 lǚyóu kè
volume volume

Từ hán việt: 【lữ du khách】

Đọc nhanh: 旅游客 (lữ du khách). Ý nghĩa là: một khách du lịch.

Ý Nghĩa của "旅游客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旅游客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một khách du lịch

a tourist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游客

  • volume volume

    - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 每年 měinián dōu 接待 jiēdài 数以百万计 shùyǐbǎiwànjì de 游客 yóukè

    - Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xiě 旅游 lǚyóu 博客 bókè

    - Cô ấy thích viết blog du lịch.

  • volume volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 待客 dàikè 人去 rénqù 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 客车 kèchē 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi xe khách du lịch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 交游 jiāoyóu

    - Họ kết giao trong chuyến du lịch.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 旅游 lǚyóu 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao