Đọc nhanh: 中转旅客 (trung chuyển lữ khách). Ý nghĩa là: Hành khách quá cảnh.
中转旅客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành khách quá cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中转旅客
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 你 可以 帮 我 转接 到 客服部 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tôi sang bộ phận dịch vụ khách hàng được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
客›
旅›
转›