Đọc nhanh: 搭客 (đáp khách). Ý nghĩa là: chở khách; chở khách quá giang; nhận khách (tàu xe).
搭客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chở khách; chở khách quá giang; nhận khách (tàu xe)
(车船) 顺便载客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭客
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
搭›