乘客 chéngkè
volume volume

Từ hán việt: 【thừa khách】

Đọc nhanh: 乘客 (thừa khách). Ý nghĩa là: hành khách . Ví dụ : - 车上有很多乘客。 Trên xe có nhiều hành khách.. - 乘客们正在排队买票。 Các hành khách đang xếp hàng mua vé.. - 每个乘客都有一个座位。 Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.

Ý Nghĩa của "乘客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乘客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành khách

搭乘车、船、飞机的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车上 chēshàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên xe có nhiều hành khách.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • volume volume

    - 每个 měigè 乘客 chéngkè dōu yǒu 一个 yígè 座位 zuòwèi

    - Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乘客

✪ 1. 乘客 + Tính từ

mô tả mức độ, đặc điểm, hoặc tình cảm của hành khách

Ví dụ:
  • volume

    - 因为 yīnwèi 延误 yánwu 乘客 chéngkè men hěn 不满 bùmǎn

    - Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.

  • volume

    - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

✪ 2. Danh từ (车/汽车/地铁/...) + 上 + 的 + 乘客

hành khách ở đâu...

Ví dụ:
  • volume

    - 汽车 qìchē shàng de 乘客 chéngkè 正在 zhèngzài 聊天 liáotiān

    - Các hành khách trên ô tô đang trò chuyện.

  • volume

    - 地铁 dìtiě shàng de 乘客 chéngkè 很多 hěnduō

    - Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘客

  • volume volume

    - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 逃票 táopiào 照章 zhàozhāng 罚款 fákuǎn

    - hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.

  • volume volume

    - xiàng 车上 chēshàng de 乘客 chéngkè 挥手 huīshǒu

    - Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.

  • volume volume

    - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao