Đọc nhanh: 游客 (du khách). Ý nghĩa là: du khách; người đi du lịch; khách du lịch. Ví dụ : - 这些是外国游客。 Đây là những du khách nước ngoài.. - 他是个游客。 Anh ấy là một du khách.. - 这个游客喜欢拍照。 Khách du lịch này thích chụp ảnh.
游客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du khách; người đi du lịch; khách du lịch
旅游的人(多指来自外国或外地的)
- 这些 是 外国游客
- Đây là những du khách nước ngoài.
- 他 是 个 游客
- Anh ấy là một du khách.
- 这个 游客 喜欢 拍照
- Khách du lịch này thích chụp ảnh.
- 游客 们 在 景点 拍照
- Các du khách đang chụp ảnh ở điểm tham quan.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游客
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 寺庙 里 有 很多 游客
- Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.
- 只要 别 吓跑 太 多 游客
- Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
- 前 所有 很多 游客
- Tiền Sở có nhiều du khách.
- 古迹 吸引 了 很多 游客
- Di tích cổ thu hút nhiều du khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
游›