Đọc nhanh: 旅客登记薄 (lữ khách đăng ký bạc). Ý nghĩa là: sổ đăng ký của khách (Khách sạn).
旅客登记薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ đăng ký của khách (Khách sạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客登记薄
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 旅客 们 登上 飞机
- Các hành khách lên máy bay.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
- 旅客 登记簿 上 的 信息 将 用于 入住 登记
- Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
旅›
登›
薄›
记›