Đọc nhanh: 方面军 (phương diện quân). Ý nghĩa là: cánh quân.
方面军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh quân
担负一个方面作战任务的军队的最高一级编组,辖若干集团军 (兵团) 或军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方面军
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
方›
面›