Đọc nhanh: 新时代 (tân thì đại). Ý nghĩa là: Kỷ nguyên mới; thời đại mới. Ví dụ : - 阅读把我的生命引进了新时代。 Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.
新时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỷ nguyên mới; thời đại mới
- 阅读 把 我 的 生命 引进 了 新 时代
- Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新时代
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 阅读 把 我 的 生命 引进 了 新 时代
- Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
新›
时›