Đọc nhanh: 冰河时代 (băng hà thì đại). Ý nghĩa là: thời đại băng hà.
冰河时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại băng hà
地质上的一个时期,在新生代的第四纪,当时气候非常寒冷,欧洲和美洲北都被冰川所覆盖也叫冰河时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰河时代
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
冰›
时›
河›