Đọc nhanh: 新纪元 (tân kỷ nguyên). Ý nghĩa là: kỷ nguyên mới. Ví dụ : - 开创历史新纪元。 mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
新纪元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ nguyên mới
比喻划时代的事业的开始
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新纪元
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
新›
纪›