Đọc nhanh: 代 (đại). Ý nghĩa là: thay; thế; hộ; thay thế; thay cho, quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó), lớp; thế hệ. Ví dụ : - 你代她完成这个任务。 Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.. - 机器人代人做工作。 Robot thay người làm việc.. - 他代经理处理事务。 Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
代 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thế; hộ; thay thế; thay cho
代替
- 你代 她 完成 这个 任务
- Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.
- 机器人 代人 做 工作
- Robot thay người làm việc.
✪ 2. quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó)
代理
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
代 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lớp; thế hệ
世系的辈分
- 我们 这 一代
- Thế hệ của chúng ta.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đời; thời; nhà; triều đại
朝代
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
✪ 3. đại; hiện đại; thời đại (các giai đoạn lịch sử)
历史的分期; 时代
- 近代 社会 变化 巨大
- Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.
- 现代科技 发展 迅速
- Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.
✪ 4. thời đại; kỷ nguyên
地质年代分期的第一级
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 新生代 物种 多样
- Thời đại mới loài vật đa dạng.
✪ 5. họ Đại
姓
- 我 姓代
- Tôi họ Đại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代
✪ 1. (由+)Chủ ngữ 1 + 代 + Chủ ngữ 2 + Động từ
ai đó thay ai đó làm gì
- 王老师 代 她 给 学生上课
- Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.
- 请 你 代 我 向 王老师 问好
- Bạn vui lòng thay tôi gửi lời chào tới thầy Vương nhé.
So sánh, Phân biệt 代 với từ khác
✪ 1. 代 vs 代替
"代" có ý nghĩa của "代替", còn có ý nghĩa "代理", "代替" không có ý nghĩa của "代理".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›