dài
volume volume

Từ hán việt: 【đại】

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: thay; thế; hộ; thay thế; thay cho, quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó), lớp; thế hệ. Ví dụ : - 你代她完成这个任务。 Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.. - 机器人代人做工作。 Robot thay người làm việc.. - 他代经理处理事务。 Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thay; thế; hộ; thay thế; thay cho

代替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你代 nǐdài 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 代人 dàirén zuò 工作 gōngzuò

    - Robot thay người làm việc.

✪ 2. quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó)

代理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • volume volume

    - 小军代掌 xiǎojūndàizhǎng 部门 bùmén quán

    - Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lớp; thế hệ

世系的辈分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhè 一代 yídài

    - Thế hệ của chúng ta.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 第五代 dìwǔdài de 传承 chuánchéng

    - Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.

  • volume volume

    - 属于 shǔyú 第三代 dìsāndài 子孙 zǐsūn

    - Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đời; thời; nhà; triều đại

朝代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 著名 zhùmíng de 朝代 cháodài

    - Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.

  • volume volume

    - 汉代 hàndài 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.

✪ 3. đại; hiện đại; thời đại (các giai đoạn lịch sử)

历史的分期; 时代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近代 jìndài 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.

  • volume volume

    - 现代科技 xiàndàikējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.

✪ 4. thời đại; kỷ nguyên

地质年代分期的第一级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古生代 gǔshēngdài 化石 huàshí 众多 zhòngduō

    - Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.

  • volume volume

    - 新生代 xīnshēngdài 物种 wùzhǒng 多样 duōyàng

    - Thời đại mới loài vật đa dạng.

✪ 5. họ Đại

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓代 xìngdài

    - Tôi họ Đại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (由+)Chủ ngữ 1 + 代 + Chủ ngữ 2 + Động từ

ai đó thay ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 王老师 wánglǎoshī dài gěi 学生上课 xuéshengshàngkè

    - Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.

  • volume

    - qǐng dài xiàng 王老师 wánglǎoshī 问好 wènhǎo

    - Bạn vui lòng thay tôi gửi lời chào tới thầy Vương nhé.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 代 vs 代替

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "代替", còn có ý nghĩa "代理", "代替" không có ý nghĩa của "代理".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • volume volume

    - 世代 shìdài 务农 wùnóng

    - mấy đời làm nghề nông.

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一代 yídài 英杰 yīngjié

    - một thế hệ anh hào.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao