Đọc nhanh: 划时代 (hoa thì đại). Ý nghĩa là: mở ra thời đại mới; đánh dấu thời đại mới. Ví dụ : - 划时代的作品 tác phẩm đánh dấu thời đại mới.. - 划时代的事件。 Sự việc mở ra thời đại mới.. - 划时代的文献 văn hiến mở ra thời đại mới
划时代 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra thời đại mới; đánh dấu thời đại mới
开辟新时代 (多做定语用)
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 划时代 的 事件
- Sự việc mở ra thời đại mới.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划时代
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 划时代 的 事件
- Sự việc mở ra thời đại mới.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
- 这些 改革 划时代 变革
- Những cải cách này mang tính thời đại.
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
划›
时›